Cố Đô Việt Nam

1. Kinh đô Ngàn Hống - Nước Việt Thường (?-2879 TCN)




2. Kinh đô Vũ Ninh - Nước Xích Quỷ (2879 TCN - 1998 TCN)


3. Kinh đô Phong Châu - Nước Văn Lang (1998 TCN - 257 TCN)





4. Kinh đô Cổ Loa - Nhà Thục (Âu Lạc 257 TCN - 208 TCN) và Nhà Ngô (939-967)





5. Kinh đô Phiên Ngung - Nhà Triệu (Nam Việt 207 TCN - 111 TCN)


6. Kinh đô Mê Linh - Trưng Nữ Vương (40-43)



7. Kinh đô Nước Vạn Xuân - Lý Nam Đế (541-602)



8. Kinh đô Đại La - Phùng Hưng (766 -791) Họ Khúc (905-930) Dương Đình Nghệ (931-937)


9. Kinh đô Hoa Lư -  Nhà Đinh (Đại Cồ Việt 968-980) Nhà Tiền Lê (Đại Cồ Việt 980-1009) Nhà Lý (Đại Cồ Việt 1009-1010)



10. Kinh đô Thăng Long Nước Đại Việt - Nhà Lý (1010-1225) Nhà Trần (1226-1400) Nhà Hậu Lê (1428-1788) Nhà Mạc (1527-1592) Nhà Tây Sơn (Vua Cảnh Thịnh 1800-1802)













11. Kinh đô Tây Đô Nước Đại Ngu - Nhà Hồ




12. Kinh đô Cao Bằng - Nhà Mạc (1593-1677)




13. Kinh đô Phú Xuân - Chúa Nguyễn (1738-1774) Nhà Tây Sơn (11789-1801)


14. Kinh đô Hoàng Đế - Nhà Tây Sơn  (Thái Đức 1788-1793)



15. Kinh đô Thừa Thiên - Nhà Nguyễn (1802-1945) Đế Quốc Việt Nam (1945) 






Có Thể Bạn Chưa Xem

Tin Nóng

Powered by Blogger.