Từ Điển Tiếng Nghệ Tĩnh - A-B-C

TỪ ĐIỂN TIẾNG NGHỆ - TĨNH
A-B-C
A
Từ
Từ phổ thông
Chú thích
À rứa hống
Hóa ra là như vậy
Câu hoàn chỉnh
Chị
Xưng hô
Ác
Con quạ
Dùng ở một số vùng. Còn một số vùng “ác” có nghĩa là “ác độc” và được gọi tắt là “ác”.
Ầy, Ậy

B
Bà nhả
Rất nhiều

Bà đốống
Rất nhiều đống

Bà trắp
Mất dạy

Bà trợn
Hỗn láo, láo xược

Bậm
Mập, béo

Bạo
Khỏe

Báp ló, bắp ló
Ngô, trái bắp
Chủ yếu miền tây Nghệ An
Bàu
Đầm, hồ nước tự nhiên
Dùng cho một số vùng
Bay
Chúng mày
Từ đồng nghĩa: Bây, bọn bây, bọn bay.
Bày
Chỉ bảo

Bạy
Cạy, bật lên

Bấp
Va vấp

Bâu
Túi áo, túi quần

vây
Bấu
Bóp chặt để lại vết thâm lằn hoặc tổn thương da thịt người khác.

Be
Chai lọ
Thể tích từ 250ml trở xuống
Bénh
bánh

Bénh mướt
Bánh cuốn

Bénh bèo
Bánh bèo (Hà Nội)

Bánh lọc (Sài Gòn)
Bẹo
Véo

Bể
Vỡ vụn

Bồn chứa nước được xây thành hình khối có cạnh.
Bót
Bàn chải

Bóóc
Bóc

Bổ
Ngã

Bối
Búi tóc

Bộng, Bộộng
Cái lỗ

Bốốc
Bốc

Bơng
Bưng bê

Bit
Bứt, hái

Bíu
Vịn

Bu
Vây kín

Cái bu
Quả bầu

Bù rợ
Bí đỏ

Bù sao
Quả bầu có đốm trắng

Bửa
Bổ
Bổ củi
Bựa
Bữa

Bựt
Bật tung

C
Hành động ma sát hai vật dụng với nhau
Dùng một số vùng
Cà kiu
Một loại cà nhỏ tự mọc gần giống với cà chua bi

Cại
Cãi

Cạu
Rổ, rá

Cảy
xưng

Cắm
Cắn

Cắn
Đục
Dùng cho vật thể dạng lỏng
Cấy
Cái
Chỉ đồ vật, và một số bất quy tắc khác
Cenh
Canh

Chạc
Dây

Chánh
Nhành cây

Chẹ
Sợ vải căng lên khung dệt

Chi, cấy chi
Gì, cái gì

Chin
chân

Chỉn
Sợ chỉ

Chọ
Chõ môi

Chọ hỏ
Chôm hổm
Chỉ dáng ngồi
Chóe
Chum nhỏ

Chổổng
Chổng

Chủi
Chổi
Chủi trện: Chổi được làm bằng nhành cây dùng để quét sân.
Chủi đót: Chổi dùng quét nhà bình thường.
Cố
Cụ

Cổ

Cái cổ

Củ
Cộ

Cỗ
Cổi
Cơi

Cợi
Cưỡi

Cơn
Cây

Cơng, câng
Cưng

Cộộc
Gậy

Gốc cây
Cụ
Cậu

Cun
Con

Cức
Tức

Cức đạ gớm
Tức tới điên người

Cùn
Mòn
Áp dụng cho vật dụng có lưỡi
Cươi
Sân

Cưởi
Sương đêm

Anh Họ Nguyễn

06/2016

No comments

Có Thể Bạn Chưa Xem

Tin Nóng

Powered by Blogger.